TỔNG QUAN FORESTER 2.0 I-S EYESIGHT GT EDITION
Forester bản đặc biệt này là mẫu xe GT Edition thứ hai, sau XV GT Edition, được Motor Image giới thiệu đến công chúng thông qua sự hợp tác với ông Masahiko “Jack” Kobayashi và công ty Giken.
Bộ trang thiết bị theo thiết kế khí động học của phiên bản đặc biệt GT Edition bao gồm 4 bộ phận cấu thành làm tăng thêm vẻ ngoài mạnh mẽ hơn, thể thao hơn mà vẫn rất tinh tế cho xe Forester, bao gồm:
- Ốp cản trước
- Ốp hông
- Cánh gió sau
- Ốp cản sau.
NGOẠI THẤT FORESTER 2.0 I-S EYESIGHT GT EDITION
Phiên bản đặc biệt Subaru Forester GT Edition sẽ được tập trung chủ yếu nâng cấp về ngoại hình với bộ bodykit mới. Xe vẫn có kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4625 x 1815 x 1730 mm.
Nhìn từ trực diện, khách hàng dễ dàng thấy được sự thay đổi lớn đến từ bộ khuếch tán bên dưới được trang bị phần ốp mới ôm trọn cả đầu xe. Bổ sung này giúp phần đầu xe trong hầm hố và bề thế hơn hẳn.
Phần cản trước được thiết kế lại nhiều góc cạnh hơn. Cùng với đó, phần ốp hông, cản sau và cánh gió sau cũng được thay đổi nhằm tăng thêm tính thể thao cho phiên bản này.
Cụm đèn trước có thiết kế vuốt cong về hai bên ứng dụng công nghệ LED có khả năng tự động điều chỉnh độ cao và rửa đèn tự động. Đi kèm là dải đèn LED ban ngày hình lưỡi rìu nằm ngang kết hợp cùng đèn sương mù dạng LED.
Thay đổi lớn nhất ở phần hông là bộ vành mới có cấu trúc 5 chấu kép thể thao kèm logo “GT” được đính ở chụp mâm, kích thước 18 inch. Gương chiếu hậu được bố trí trên cửa thay vì cột A giúp hạn chế điểm mù.
NỘI THẤT FORESTER 2.0 I-S EYESIGHT GT EDITION
Bên trong nội thất, Forester GT không quá khác biệt so với bản 2.0 i-S EyeSight. Điểm thay đổi đáng chú ý là ghế được bọc da cao cấp 2 tone màu đen-xám.
Là phiên bản nâng cấp ngoại hình từ Forester 2.0 i-S EyeSight, Subaru Forester GT edition vẫn sở hữu những trang bị như rửa đèn tự động, hệ thống Eye Sight và camera 360 độ.
Ngoài ra, Forester GT edition còn có:
- Màn hình giải trí 8 inch
- Kết nối USB, HDMI
- Dàn âm thanh 4 loa
- Chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm
VẬN HÀNH FORESTER 2.0 I-S EYESIGHT GT EDITION
Về hệ truyền động, Forester GT edition vẫn được trang bị khối động cơ Xăng 2.0L Boxer 4 xy-lanh, DOHC tương tự 3 phiên bản đang bán tại Việt Nam.
Động cơ trên có thể tạo ra công suất tối đa 156 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 196 Nm tại 4.000 vòng/phút. Đi kèm là hộp số vô cấp LINEARTRONIC CVT và hệ dẫn động 4 bánh S-AWD.
Off-road mạnh mẽ với chế độ X-Mod
Tương tự như Subaru Forester 2020 bản 2.0 i-S EyeSight, bản GT edition cũng được trang bị chế độ lái X-Mode. Chế độ này cho phép chiếc xe băng qua dễ dàng các địa hình đầy bùn lầy, đất nhão và vượt dốc có nhiều đá lớn.
Hiệu quả giảm xóc của Forester GT edition phụ thuộc vào hệ thống treo trước/sau dạng độc lập/xương đòn kép. Đi kèm là bộ lốp dày có thông số 225/55R18.
AN TOÀN FORESTER 2.0 I-S EYESIGHT GT EDITION
Forester GT edition sẽ được trang bị gầm Subaru toàn cầu (Subaru Global Platform) có khả năng hấp thụ xung lực tốt hơn nhờ cấu trúc gồm nhiều loại thép cường độ cao. Qua đó, tăng cường sự an toàn cho hành khách.
Ngoài ra, Forester GT edition cũng không thể thiếu gói công nghệ an toàn EyeSight với nhiều tính năng nổi trội như:
- Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise control)
- Cảnh báo chệch làn đường
- Cảnh báo lệch làn, đong đưa
- Kiểm soát bướm gas phòng tránh va chạm
- Cảnh báo xe phía trước di chuyển
Ngoài ra, xe còn có:
- 7 túi khí
- Phanh đỗ xe điện tử
- Cân bằng điện tử
- Phanh phòng tránh va chạm tự động
- Hệ thống hỗ trợ giữa làn đường
- Hệ thống điều khiển bướm ga phòng tránh va chạm
- Hệ thống cảnh báo xe phía trước khởi hành.
- Camera 360 độ
THÔNG SỐ FORESTER 2.0 I-S EYESIGHT GT EDITION
Tên xe | Subaru Forester GT edition 2020 |
Số chỗ ngồi | 05 |
Kiểu xe | Crossover |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Kích thước tổng thể DxRxC | 4625 x 1815 x 1730 mm |
Chiều dài cơ sở | 2670 mm |
Động cơ | Xăng 2.0L Boxer 4 xy-lanh, DOHC |
Dung tích công tác | 1.995cc |
Dung tích bình nhiên liệu | 63L |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất tối đa | 156 mã lực tại 6000 vòng/phút |
Mô men xoắn cực đại | 196 Nm tại 4000 vòng/phút |
Hộp số | Vô cấp LINEARTRONIC CVT |
Hệ dẫn động | 4 bánh S-AWD. |
Treo trước/sau | Độc lập/xương đòn kép |
Phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt |
Khoảng sáng gầm xe | 220 mm |
Cỡ lốp | 225/55R18 |